Kích thước Container chuẩn 20 – 40 – 45 -10 feet là bao nhiêu?
Kích thước container bao gồm nhiều loại, mỗi loại sẽ có các dạng container phù hợp. Để tìm hiểu thêm về kích thước các loại container, bạn hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!
Các loại Container thông dụng hiện nay
Hiện nay nhu cầu sử dụng container ngày càng tăng do nước ta có nhiều hải cảng lớn của Đông Nam Á. Và dưới đây là các loại container đa dạng về kích thước được sử dụng trong vận chuyển hàng hải tại Việt Nam:
- Container bách hóa (General purpose container)
- Container hàng rời (Bulk container)
- Container chuyên dụng (Named cargo containers)
- Container bảo ôn (Thermal container)
- Container hở mái (Open-top container)
- Container mặt bằng (Platform container)
- Container bồn (Tank container)
Dưới đây là thông số chi tiết về kích thước của các loại container
Kích thước của các loại container và ứng dụng của từng loại tại Việt Nam
Các loại container được sử dụng nhiều tại thị trường logistics tại Việt Nam hiện nay là:
- Container 10 feet
- Container 20 feet Cao (HC)
- Container 20 feet Flat Rack
- Container 20 feet Lạnh – RF
- Container 20 feet Open Top (OT)
- Container 20 feet Thường – 20 feet Khô
- Container 40 Cao Lạnh (HC-RF)
- Container 40 feet Cao – HC
- Container 40 feet Flat Rack
- Container 40 feet Khô
- Container 40 feet Open Top (OT)
- Container 40 Lạnh (RF)
- Container 45 feet
- Container 50 feet
- Container Bồn (Tank)
Kích Thước Container 20 feet Thường – 20 feet Khô
Container 20 feet là gì? Container 20 feet thường, khô là loại container được dùng để đóng các loại hàng hóa nặng, các loại hàng có kích thước vừa phải, không yêu cầu về nhiệt độ. Chẳng hạn như các loại vật liệu xây dựng, gạo, bột hoặc các nguyên vật liệu khô.
Đối với kích thước container 20 feet thường và 20 feet khô thì có:
- Kích thước bên ngoài: Dài 6,060mm, Rộng 2440mm, Cao 2,590mm
- Kích thước lọt lòng: Dài 5,898mm, Rộng 2,352mm, Cao 2,395mm
Các loại Container 20 feet có khả năng chở tối đa 28280kg hàng hóa. Nhưng tại Việt Nam, tải trọng tối đa cho phép chở là khoảng 20.32 tấn
Bảng thông số kỹ thuật kích thước cont 20
Thông số kỹ thuật của thùng container 20 (feet) | Kích thước | Đơn vị (m) | Dơn vị (feet) |
Kích thước Container 20 feet thường Bên Ngoài (Phủ bì) | Dài | 6,060m | 20 ft |
Rộng | 2,440m | 8 ft | |
Cao | 2,590m | 8 ft 6.0 in | |
Kích thước lọt lòng container 20 feet thường | Dài | 5,898m | 19 ft 4.2 in |
Rộng | 2,352m | 7ft 8.6 in | |
Cao | 2,395m | 7 ft 10.3 in | |
Cửa Cont 20 feet thường | Rộng | 2,340m | 92.1 in |
Cao | 2,280m | 89.7 in | |
Thể Tích Cont 20 feet thường | 33.2 m³ |
Kích Thước Container 20 feet Lạnh – RF
Container lạnh là loại container thường được dùng để chở các loại hàng hóa cần được bảo quản ở nhiệt độ thấp. Chẳng hạn như các loại thủy hải sản, thức ăn tươi sống hoặc các loại hàng nông sản.
Đối với kích thước bên ngoài container 20 feet lạnh – RF thì ngang bằng với kích thước của cont 20ft khô. Còn về kích thước lọt lòng của Cont 20ft lạnh nhỏ hơn Dài 5,485mm, Rộng 2,286mm, Cao 2,265 mm.
Các loại container lạnh thường có nhiệt độ khoảng -18 đến 18 độ tùy thuộc vào từng mặt hàng. Do đó, loại container này được đòi hỏi phải gắn các loại thiết bị làm lạnh với mức công suất phù hợp.
Để đảm bảo khả năng giữ lạnh, container 20 feet cần phải được trang bị lớp giữ nhiệt dày bên trong. Đó cũng chính là lý do kích thước lọt lòng container 20 feet lạnh thường nhỏ hơn loại thường. Trong khi đó, kích thước công 20 feet bên ngoài không có gì thay đổi so với các loại container khô.
Bảng thông số kỹ thuật về kích thước container 20ft
Thông số kỹ thuật của thùng container 20 (feet) | Kích thước | Đơn vị (m) | Dơn vị (feet) |
Kích thước Container 20 feet Lạnh bên Ngoài (Phủ bì) | Dài | 6,060m | 20 ft |
Rộng | 2,440m | 8 ft | |
Cao | 2,590m | 8 ft 6.0 in | |
Kích thước lọt lòng container 20 feet lạnh | Dài | 5,485m | 17 ft 11.9 in |
Rộng | 2,286m | 7 ft 6.0 in | |
Cao | 2,265m | 7 ft 5.2 in | |
Cửa Cont 20 feet lạnh | Rộng | 2,286m | 7 ft 6.0 in |
Cao | 2,224m | 7 ft 3.6 in | |
Thể Tích Cont 20 feet lạnh | 28,4 m³ | ||
Khối lượng Cont 20 feet lạnh | 28.4 cu m | 1,004.5 cu ft | |
Trọng lượng cont 20 feet lạnh | 3,200 kg | 7,055 lbs | |
Trọng lượng hàng của cont 20 feet lạnh | 27,280 kg | 60,141 lbs | |
Trọng lượng tối đa của cont 20 feet lạnh | 30,480 kg | 67,196 lbs |
Kích Thước Container 40 feet Khô
Cont 40 feet bao nhiêu khối? Thông thường một Container 40 feet có 67,634 mét khối. Bởi vì thể tích rộng rãi nên loại container này cũng có thể chứa được nhiều loại mặt hàng. Trở thành một trong những loại container được sử dụng phổ biến hiện nay.
Container 40 feet khô có kích thước như sau:
- Kích thước phủ bì chiều dài 12,190m, chiều rộng 2,440m, chiều cao 2,590m
- Kích thước bên trong chiều dài 12,032m, chiều rộng 2,350m, chiều cao 2,392m
Kích thước container 40 feet cao, rộng, dài
Thông số kỹ thuật của thùng container 40 (feet) | Kích thước | Đơn vị (m) | Dơn vị (feet) |
Kích thước container 40 feet khô bên Ngoài (Phủ Bì) | Dài | 12,190m | 40 ft |
Rộng | 2,440m | 8 ft | |
Cao | 2,590m | 8 ft 6.0 in | |
Kích thước container 40 feet khô bên Trong (Lọt lòng) | Dài | 12,032m | 39 ft 5.7 in |
Rộng | 2,350m | 7ft 8.5 in | |
Cao | 2,392m | 7 ft 10.2 in | |
Cửa Cont 40 feet khô | Rộng | 2,338m | 92.0 in |
Cao | 2,280m | 89.8 in | |
Thể Tích Cont 40 khô | 67,634 m³ | ||
Khối lượng Cont 40 khô | 67.6 cu m | 2,389 cu ft | |
Trọng lượng cont 40 khô | 3,730 kg | 8,223 lbs | |
Trọng lượng hàng của cont 40 khô | 26,750 kg | 58,793 lbs | |
Trọng lượng tối đa của cont 40 khô | 30,480 kg | 67,196 lbs |
Kích Thước Container 40 feet Cao – HC
Container 40 feet cao là một trong những loại container được ưa chuộng và trở nên phổ biến tại thị trường Việt Nam. Kích thước công 40 feet cao tương đương với các loại thông thường nhưng chiều cao của chúng thường nhỉnh hơn một chút.
Đối với container 40 feet Cao – HC có kích thước bên ngoài giống cont 40ft khô. Còn kích thước lọt lòng của cont 40ft cao – HC nhỏ hơn với chiều dài 12,023m, chiều rộng 2,352m, chiều cao 2,698m
Các loại Container này được ưa chuộng bởi chúng đều có khả năng đóng nhiều hàng hơn, thoải mái hơn. Đặc biệt, giá cước phí tàu và phí THC của chúng lại bằng với các loại container 40 feet thông thường.
Bảng thông số kỹ thuật kích thước của container 40 feet Cao
Thông số kỹ thuật của thùng container 40 (feet) | Kích thước | Đơn vị (m) | Dơn vị (feet) |
Kích thước cont 40 hc bên Ngoài (Phủ Bì) | Dài | 12,190m | 40 ft |
Rộng | 2,440m | 8 ft | |
Cao | 2,895m | 9 ft 6.0 in | |
Kích thước cont 40 hc bên Trong (Lọt lòng) | Dài | 12,023m | 39 ft 5.3 in |
Rộng | 2,352m | 7ft 8.6 in | |
Cao | 2,698m | 8 ft 10.2 in | |
Cửa Cont 40 HC | Rộng | 2,340m | 92.1 in |
Cao | 2,585m | 101.7 in | |
Thể Tích Cont 40 HC | 76,29 m³ | ||
Khối lượng Cont 40 HC | 76.2 cu m | 2,694 cu ft | |
Trọng lượng cont 40 HC | 3,900 kg | 8,598 lbs | |
Trọng lượng hàng của cont 40 hc | 26,580 kg | 58,598 lbs | |
Trọng lượng tối đa của cont 40 hc | 30,480 kg | 67,196 lbs |
Kích Thước Container 40 Lạnh (RF)
Kích thước Cont 40 bên ngoài tương đương với các loại container thông thường. Thế nhưng, kích thước lọt lòng phía trong thùng Container thường nhỏ hơn bởi vì chúng thường được trang bị thêm các hệ thống làm lạnh.
Bảng chi tiết thông số kỹ thuật Cont 40 lạnh
Thông số kỹ thuật của thùng container 40 lạnh | Kích thước | Đơn vị (m) | Dơn vị (feet) |
Kích thước container 40 feet RF bên Ngoài (Phủ Bì) | Dài | 12,190m | 40 ft |
Rộng | 2,440m | 8 ft | |
Cao | 2,590m | 8 ft 6.0 in | |
Kích thước container 40 feet RF bên Trong (Lọt lòng) | Dài | 11,558m | 37 ft 11.0 in |
Rộng | 2,291m | 7 ft 6.2 in | |
Cao | 2,225m | 7 ft 3.6 in | |
Cửa Cont 40 RF | Rộng | 2,291m | 7 ft 6.2 in |
Cao | 2,191m | 7 ft 2.2 in | |
Thể Tích cont 40 RF | 58,92 m³ | ||
Khối lượng Cont 40 RF | 58.9 cu m | 2,083.3 cu ft | |
Trọng lượng cont 40 RF | 4,110 kg | 9,062 lbs | |
Trọng lượng hàng của cont 40 RF | 28,390 kg | 62,588 lbs | |
Trọng lượng tối đa của cont 40 RF | 32,500 kg | 71,650 lbs |
Kích Thước Container 40 Cao Lạnh (HC-RF)
Loại container Cao Lạnh thường được dùng để chở hàng hóa với số lượng nhiều và với nhiệt độ thấp. Tuy nhiên, đây không phải là loại Container khá phổ biến tại Việt Nam.
Chi tiết thông số kỹ thuật của Container 40 feet Cao Lạnh
Thông số kỹ thuật của thùng container 40 Cao Lạnh (HC-RF) | Kích thước | Đơn vị (m) | Dơn vị (feet) |
Kích thước container 40 feet (HC-RF) Bên Ngoài (Phủ Bì) | Dài | 12,190m | 40 ft |
Rộng | 2,440m | 8 ft | |
Cao | 2,895m | 9 ft 6.0 in | |
Kích thước container 40 feet (HC-RF) Bên Trong (Lọt lòng) | Dài | 11,572m | 37 ft 11.6 in |
Rộng | 2,296m | 7 ft 6.4 in | |
Cao | 2,521m | 8 ft 3.3 in | |
Cửa Cont 40 (HC-RF) | Rộng | 2,296m | 7 ft 6.4 in |
Cao | 2,494m | 8 ft 2.2 in | |
Thể Tích Cont 40 (HC-RF) | 66,98 m³ | ||
Khối lượng Cont 40 (HC-RF) | 67.0 cu m | 2,369.8 cu ft | |
Trọng lượng cont 40 (HC-RF) | 4,290 kg | 9,458 lbs | |
Trọng lượng hàng (HC-RF) | 28,210 kg | 62,192 lbs | |
Trọng lượng tối đa (HC-RF) | 32,500 kg | 71,650 lbs |
Kích Thước Container 20 feet Flat Rack
Kích thước container 20 feet Flat Rack được thiết kế tương tự như kích thước của các loại cont 20 khô thông thường. Loại container này thường được dùng để chở các mặt hàng hóa quá khổ, quá tải bởi vì thiết kế của chúng thường không có vách và không có mái.
Cũng chính vì vậy nên công 20 feet bao nhiêu khối cũng rất khó để xác định. Một số loại hàng hóa mà container 20 feet Flat Rack thường chở như máy móc, các thiết bị, vật liệu xây dựng hoặc các loại hàng có kích thước quá khổ. Tuy nhiên, đây cũng là một trong những loại container không quá phổ biến tại Việt Nam.
Chi tiết bảng thông số kỹ thuật kích thước cont 20
Thông số kỹ thuật | Kích thước | Đơn vị (m) | Dơn vị (feet) |
Kích thước Container 20 feet Flat Rack Bên Ngoài (Phủ bì) | Dài | 6,060m | 20 ft |
Rộng | 2,440m | 8 ft | |
Cao | 2,590m | 8 ft 6.0 in | |
Kích thước Container 20 feet Flat Rack Bên Trong (Lọt lòng) | Dài | 5,883m | 19 ft 4.3 in |
Rộng | 2,347m | 7ft 8.4 in | |
Cao | 2,259m | 7 ft 8.9 in | |
Khối lượng cont 20 Flat Rack | 32.6 cu m | 1,166 cu f | |
Trọng lượng cont 20 Flat Rack | 2,750 kg | 6,060 lbs | |
Trọng lượng hàng của cont 20 Flat Rack | 31,158 kg | 68,690 lbs | |
Trọng lượng tối đa của cont 20 Flat Rack | 34,000 kg | 74,950 lbs |
Kích Thước Container 40 feet Flat Rack
Kích thước Cont 40 Flat Rack phù hợp với việc vận chuyển các mặt hàng hóa siêu trường siêu trọng. Những loại hàng hóa quá khổ, quá tải. Đó chính là nhờ vào các thiết kế mái che, vách giúp cho Container 40 feet Flat Rack có thể dễ dàng vận chuyển các loại hàng hóa đa dạng kích cỡ.
Tuy nhiên, khách hàng cần thiết kế các dầm chữ I cao nhằm tăng khả năng chịu tải cho Container. Bởi vì chiều cao lọt lòng của container sẽ nhỏ hơn. Cụ thể:
Chiều dài container 40 feet được thể hiện chi tiết trong bảng thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật | Kích thước | Đơn vị (m) | Dơn vị (feet) |
Kích thước container 40 feet Flat Rack Bên Ngoài (Phủ Bì) | Dài | 12,190m | 40 ft |
Rộng | 2,440m | 8 ft | |
Cao | 2,590m | 8 ft 6.0 in | |
Kích thước container 40 feet Flat Rack Bên Trong (Lọt lòng) | Dài | 11,650m | 38 ft 3 in |
Rộng | 2,347m | 7ft 8.5 in | |
Cao | 1,954m | 6 ft 5 in | |
Khối lượng Cont 40 Flat Rack | 49.4 cu m | 1,766 cu ft | |
Trọng lượng cont 40 Flat Rack | 6,100 kg | 13,448 lbs | |
Trọng lượng hàng cont 40 Flat Rack | 38,900 kg | 85,759 lbs | |
Trọng lượng tối đa của cont 40 Flat Rack | 45,000 kg | 99,207 lbs |
Kích Thước Container 20 feet Open Top (OT)
Loại Container Open Top là container không có nóc, chỉ có các loại bạt che. Kích thước cont 20 Open Top rộng rãi, giúp cho container có thể chứa các kiện hàng lớn, cồng kềnh. Loại container này cũng rất thích hợp đối với việc bốc dỡ hàng hóa bằng cần cẩu theo phương đứng.
Bảng thông số kỹ thuật kích thước container 20ft chi tiết
Thông số kỹ thuật | Kích thước | Đơn vị (m) | Dơn vị (feet) |
Kích thước Container 20 feet OT Bên Ngoài (Phủ bì) | Dài | 6,058m | 20 ft |
Rộng | 2,438m | 8 ft | |
Cao | 2,591m | 8 ft 6.0 in | |
Kích thước Container 20 feet OT Bên Trong (Lọt lòng) | Dài | 5,898m | 19 ft 4.2 in |
Rộng | 2,352m | 7ft 8.6 in | |
Cao | 2,348m | 7 ft 10.3 in | |
Cửa Cont 20 OT | Rộng | 2,340m | 92.1 in |
Cao | 2,280m | 89.7 in | |
Thể Tích Cont 20 OT | 32.8 m³ | ||
Khối lượng Cont 20 OT | 33.2 cu m | 1,173 cu ft | |
Trọng lượng cont 20 OT | 2,350 kgs | 5,180 lbs | |
Trọng lượng hàng của Cont 20 OT | 28,130 kgs | 62,020 lbs | |
Trọng lượng tối đa của Cont 20 OT | 30,480 kg | 67,196 lbs |
Kích Thước Container 40 feet Open Top (OT)
Kích thước container 40ft Open Top được thiết kế với kích cỡ tương đương với các loại container có trên thị trường.
Bảng thông số kích thước Container 40 feet Open Top
Thông số kỹ thuật | Kích thước | Đơn vị (m) | Dơn vị (feet) |
Kích thước container 40 feet OT Bên Ngoài (Phủ Bì) | Dài | 12,190m | 40 ft |
Rộng | 2,440m | 8 ft | |
Cao | 2,590m | 8 ft 6.0 in | |
Kích thước container 40 feet OT Bên Trong (Lọt lòng) | Dài | 12,034m | 39 ft 5.8 in |
Rộng | 2,348m | 7ft 8.4 in | |
Cao | 2,360m | 7 ft 8.9 in | |
Cửa Cont 40 OT | Rộng | 2,340m | 92.1 in |
Cao | 2,277m | 89.6 in | |
Thể Tích Cont 40 OT | 66.68 m³ | ||
Khối lượng Cont 40 OT | 66.6 cu m | 2,355 cu ft | |
Trọng lượng cont 40 OT | 3,800 kg | 8,377 lbs | |
Trọng lượng hàng của cont 40 OT | 26,680 kg | 58,819 lbs | |
Trọng lượng tối đa của cont 40 OT | 30,480 kg | 67,196 lbs |
Kích Thước Container 20 feet Cao (HC)
Kích thước container 20 feet thường được ứng dụng tại Châu Âu chứ không phổ biến tại Việt Nam. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật cho các bạn quan tâm kích thước cont 20 cao nhé!
Bảng thông số tiêu chuẩn container 20 feet cao
Thông số kỹ thuật | Kích thước | Đơn vị (m) |
Kích thước Container 20 feet HC Bên Ngoài (Phủ bì) | Dài | 6,058m |
Rộng | 2,438m | |
Cao | 2,891m | |
Kích thước Container 20 feet HC Bên Trong (Lọt lòng) | Dài | 5,910m |
Rộng | 2,345m | |
Cao | 2,690m | |
Cửa Cont 20 HC | Rộng | 2,335m |
Cao | 2585m | |
Thể Tích Cont 20 HC | 37,28 m³ | |
Trọng lượng cont 20 HC | 2420 kg | |
Trọng lượng hàng của Cont 20 HC | 28060 kg | |
Trọng lượng tối đa của Cont 20 HC | 30480 kg |
Kích Thước Container Bồn (Tank)
Container Bồn thường được dùng để chở các mặt hàng hóa khó vận chuyển như chất lỏng: rượu, hóa chất, thực phẩm. Thể tích của loại Container này có thể chứa đến 21.000l, 24.000l, 25.000l, 26.000l. Các loại Container bồn thường có kích thước tiêu chuẩn là 20 feet hoặc 40 feet.
Kích Thước Container 45 feet
Kích thước container 45 feet lớn nên có khả năng chở được nhiều mặt hàng. Nhưng theo thực tế, loại container này chỉ lớn hơn loại 40 feet một chút nên khó để phân biệt nếu chỉ nhìn sơ qua. Tuy nhiên, loại Container này cũng không được sử dụng phổ biến tại Việt Nam.
Kích thước container 45 feet có kích thước như sau:
- Kích thước bên ngoài: chiều dài 13,716m, chiều rộng 2,5m, chiều cao 2,896m
- Kích thước bên trong: chiều dài 13,556m, chiều rộng 2,438m, chiều cao 2,695m
Bảng thông số kỹ thuật Container 45 feet
Thông số kỹ thuật | Kích thước | Đơn vị (m) |
Kích thước cont 45 bên Ngoài (Phủ bì) | Length (Dài) | 13,716m |
Width (Rộng) | 2,500m | |
Height (Cao) | 2,896m | |
kích thước cont 45 bên trong (Lọt lòng) | Length (Dài) | 13,556m |
Width (Rộng) | 2,438m | |
Height (Cao) | 2,695m | |
Cửa Cont 45 | Width (Rộng) | 2,416m |
Height (Cao) | 2,585m | |
Thể Tích Cont 45 | 86.1 m³ | |
Trọng lượng cont 45 | 4,800 kg | |
Trọng lượng hàng của Cont 45 | 25,680 kg | |
Trọng lượng tối đa của Cont 45 | 30,480 kg |
Kích Thước Container 10 feet
Kích thước của Container 10 feet nhỏ gọn, linh động. Có thể dùng làm kho chứa hàng, các công trình văn phòng, nhà ở Container. Tuy nhiên, loại này không được xếp vào tiêu chuẩn ISO.
Kích thước container 10 feet như sau:
- Kích thước bên ngoài: Dài 2,991m, Rộng 2,438m, Cao 2,591m
- Kích thước bên trong: Dài 2,828 m, Rộng 2,350 m, Cao 2,381m
Kích Thước Container 50 feet
Container 50 feet là loại cont không phổ biến, ít được sử dụng. Kích thước bên ngoài 15.24m (Dài) x 2.438m (Rộng) x 2896 (Cao). Kích thước lọt lòng của container trong khoảng 15.040m (Dài) x 2.348m (Rộng) x 2,690m (Cao).
Tiêu chuẩn về chiều cao – chiều dài – tải trọng của Container
Về chiều dài của container
Các số hiệu ghi trên container đều phải đáp ứng tiêu chuẩn chung ISO. Tiêu chuẩn quy định kích thước và tải trọng của Container là ISO 668:1995. Để đáp ứng điều kiện tiêu chuẩn ISO 668:1995, các loại container cần có chiều rộng khoảng 2,438mm (8ft).
Về chiều cao của container
Chiều dài của container 40 feet được chọn là chiều dài chuẩn. Do đó, các loại container ngắn hơn đều phải được thiết kế với khả năng xếp chồng lên cont 40 và cần có một khe hở với kích thước khoảng 3 inch. Bởi vì trên các cảng tàu, container thường được xếp chồng lên nhau. Do đó, cần có một khoảng hở khoảng 3 inch nhằm đảm bảo sự an toàn.
Hiện nay, chiều cao của container cũng có chủ yếu 2 loại là loại thường và loại cao:
- Loại thường được thiết kế với chiều cao 8 feet 6 inch (8’6”) ~ 2,590 mm.
- Loại cao thường được thiết kế với chiều cao khoảng 9 feet 6 inch (9’6”) ~ 2,895 mm.
Chiều cao của 2 loại container thường chênh lệch nhau trong khoảng 300mm (30cm) hay gần 1 bàn chân (foot).
Về tải trọng Container
Tải trọng được ghi trên các loại container không phải là tải trọng được đóng hàng. Tùy thuộc vào từng quốc gia sẽ có những quy định đóng hàng riêng biệt.
Tại Việt Nam hiện nay đang được áp dụng tiêu chuẩn đóng hàng của Cục Đăng Kiểm áp dụng là TCVN 6273:2003 – “Quy phạm chế tạo và chứng nhận Container vận chuyển bằng đường biển” có quy định về tải trọng của toàn bộ các loại container 20 feet.
là khoảng 20,32 tấn.
Tuy nhiên, dù container 40 feet gấp đôi container 20 feet nhưng cũng không có nghĩa là loại container này được chở hàng hóa gấp đôi cont 20′.
Thông số kỹ thuật chi tiết của các Conainer:
Một số vấn đề thường gặp phải khi chọn kích thước Container
Nhiều khách hàng muốn đầu tư, bỏ ra khá nhiều chi phí để mau Container về sử dụng. Nhưng trong quá trình mua hàng rất dễ gặp phải các loại hàng kém chất lượng, ảnh hưởng đến tài chính của doanh nghiệp. Dưới đây là những vấn đề mà bạn có thể gặp phải khi mua container.
- Nhà cung cấp không có các chế độ bảo hành khi mua Container.
- Mua phải các loại Container có kích thước không phù hợp, không đáp ứng được diện tích yêu cầu.
- Mua phải các loại container có nguyên liệu sản xuất không chính hãng.
- Nhà cung cấp không vận chuyển container đến các vị trí bạn cần đặt container.
- Thời gian nhận Container quá lâu.
Do đó, trong quá trình mua container bạn cần quan sát, kiểm tra thùng container, kích thước thùng container rõ ràng nhằm đảm bảo quyền lợi cũng như lợi ích hợp pháp của mình nhé!
Video giới thiệu về kích thước container
Trên đây là toàn bộ các thông tin về kích thước container. Nếu bạn đang gặp khó khăn gì trong việc chọn mua xe Container hãy liên hệ ngay với Samcovina để được tư vấn và giải đáp nhé!
Nhận xét
Đăng nhận xét